Bài tập kế toán LUYỆN HẠCH TOÁN NỢ CÓ

09/2020 | 2828

Tặng các bạn file excel bài giải luyện hạch toán nợ có gồm

1. Sơ đồ chữ T

2. Bảng cân đối số phát sinh

3. Cân đối kế toán

4. Kết quả kinh doanh

➡➡BÀI TẬP LUYỆN HẠCH TOÁN NỢ CÓ CÓ BÀI GIẢI TỔNG HỢP LÊN ĐƯỢC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Gồm Bảng cân đối số phát sinh, Bảng cân đối kế toán, kết quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ)

☛☛HÃY GIẢI BÀI BÊN DƯỚI NHÉ .

Yêu cầu ĐỀ BÀI:
+Định khoản (Hạch toán)
+Ghi chép vào TK chữ T
+Lập Bảng cân đối số phát sinh.
+ Lập Bảng Cân đối kế toán
+ Lập Bảng kết quả kinh doanh

☛☛BẠN NÀO CẦN FILE EXCEL NÀY COMMENT XUỐNG. TÔI INBOX GỬI CHO CÁC BẠN

GIẢI ĐỊNH KHOẢN. CÒN SƠ ĐỒ CHỮ T XEM FILE EXCEL BÊN DƯỚI

+ Định khoản (Hạch toán)

  • NV1: Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng ACB số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD). Tiền vào tài khoản ngoại tệ ngân hàng ACB.

Nợ TK1122ACB: 45.000USD x 16.000 (TGGD) = 720tr

Có TK1121ACB: 720tr

  • NV2: Dùng tài khoản ngoại tệ ACB để Ký quỹ mở LC số tiền là 42.000USD

Nợ TK244: 672 tr

Có TK1122ACB: 42.000USD x 16000= 672tr (Số lượng ngoại tệ*tỷ giá xuất bình quân gia quyền di động. ở đây không có số dư đầu kỳ nên tỷ giá xuất bình quân gia quyền di động cũng bằng tỷ giá lúc mua ngoại tệ)

  • NV3: Nhận được thông báo của ngân hàng ACB đã trả tiền cho người bán (Cty H) và nhận về chứng từ. (Tỷ giá bán của ngân hàng ACB tại ngày nhận bộ chứng từ  là 16.050). Hàng này đã thuộc sở hữu của Cty và đang đi trên đường về chưa nhập kho

Trả tiền cho nhà cung cấp H

Nợ 331 H: 42.000*16.050=674,1 triệu (Số ngoại tệ *Tỷ giá bán của ngân hàng)

Có 244: 672 triệu (Số ngoại tệ*tỷ giá xuất bình quân gia quyền di động)

Có 515:2,1 triệu

Hàng đang đi trên đường

Nợ 151: 674,1 triệu (Số ngoại tệ * Tỷ giá bên nợ của 331=42.000*16.050)

Có 331H: 674,1 triệu (Số ngoại tệ *Tỷ giá bên nợ của 331=42.000*16.050)

  • NV4: Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH ngoại tệ ACB phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH ngoại tệ ACB. (tỷ giá mua tại ngày trả tiền 16100)

Nợ TK1562: 500USD x 16100 = 8,05tr (Ngoại tệ*Tỷ giá mua tại ngày giao dịch)

Có TK1122ACB: 500 x 16.000 = 8tr (Ngoại tệ*Tỷ giá xuất bình quân gia quyền di động)

Có TK515: 0,05tr

  • NV5: Làm thủ tục nhận hàng: Tỷ giá trên tờ khai để tính thuế phải nộp là 16100

– Thuế Nhập khẩu phải nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằng tiền mặt

  • Giá trị chịu thuế NK là: 42.000 + 500 = 42.500 (Giá Mua + CP vận chuyển + CP Bảo hiểm)

Thuế NK phải nộp = Giá trị chịu thuế NK x Thuế suất thuế NK = 42.500 x 16.100 x 20% = 136,85tr

Nợ TK151: 136,85tr

Có TK3333: 136,85tr

– Thuế GTGT phải nộp: 10% trả bằng tiền mặt

  • Giá trị chịu thuế GTGT = Giá mua + CP vận tải, bảo hiểm + Thuế NK= 42.500 x16.100 + 136,85tr = 821,1 tr

Nợ TK1331: 82,11tr

Có TK33312: 82,11tr

Nộp thuế bằng TM

Nợ TK3333: 136,85tr

Nợ TK33312: 82,11tr

Có TK1111: 218,96 tr

Hàng hoá nhập kho:

Nợ TK1561: 810,95tr

Có TK151: 674,1tr + 136,85

  • NV6: Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằng tiền mặt

Nợ TK1562: 0,5tr

Có TK1111: 0,5tr

  • NV7: Chi phí vận chuyển nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằng tiền mặt

Nợ TK1562:4tr

Nợ TK1331: 0,2tr

Có TK1111: 4,2tr

  • NV8: Bán lô hàng nhập khẩu với giá vốn là 600tr, giá bán chưa VAT là 680tr (thuế suất 10%). Người mua chưa trả tiền (Cty M)

Nợ TK131M:748 triệu

Có TK5111: 680tr

Có 33311:68 triệu

Nợ TK632: 600tr

Có TK1561: 600tr

  • NV9: CP trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr trả bằng tiền mặt + trích CP khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr

Nợ TK6411:8tr

Có TK3341: 8tr

Nợ TK3341: 8tr

Có TK1111: 8tr

Nợ TK6414:1tr

Có TK2141: 1tr

  • NV10. CP trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr trả bằng tiền mặt + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.

Nợ TK6421:12tr

Có TK3341: 12tr

Nợ TK3341: 12tr

Có TK1111: 12tr

Nợ TK6424:4tr

Có TK2141: 4tr

  • NV 11: Thực hiện những nghiệp vụ kết chuyến cuối kỳ (tức là cuối mỗi tháng)

NV kết chuyển thuế GTGT cuối kỳ

Nợ 33311:68

Có 133: 68

NV: Kết chuyển doanh thu vào 911 (tài khoản xác định kết quả kinh doanh)

Nợ 511: 680

Có 911: 680

Nợ 515: 2.15

Có 911: 2.15

NV: Kết chuyển chi phí vào 911 (tài khoản xác định kết quả kinh doanh)

Kết chuyển giá vốn vào 911

Nợ 911:600

Có 632: 600

Kết chuyển chi phí nhân viên bán hàng

Nợ 911: 8

Có 6411:8

Kết chuyển chi phí khấu hao bộ phận bán hàng

Nợ 911:1

Có 6414:1

Kết chuyển chi phí nhân viên quản lý

Nợ 911:12

Có 6421:12

Kết chuyển chi phí khấu hao bộ phận quản lý

Nợ 911:4

Có 6424:4

Hạch toán thuế TNDN phải nộp

Nợ 8211:11,43

Có 3334:11,43

Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành

Nợ 911:11,43

Có 8211:11,43

Kết chuyển lãi sau thuế TNDN

Nợ 911: 45,72

Có 4212: 45,72

Xem File Excel tại đây

Xem Sách Luyện hạch toán Nợ có tại đây: http://sachketoan.org/sach-tu-hoc-ke-toan/bai-tap-ke-toan-10.html

 

LIÊN HỆ VỚI TÔI
Hotline hỗ trợ: 0914.540.423
Facebook (Hải Bùi): https://www.facebook.com/hai.bui.526
Group Facebook: tự học kế toán và thuế
Fanpage: https://www.facebook.com/tuhocketoanvathue/
Youtube: tự học kế toán
Email: buitanhai1610@gmail.com
Website bán sách tự học kế toán: www.sachketoan.org
Website tự học kế toán online miễn phí: www.tuhocketoan.net

 


(*) Xem thêm

Bình luận
Gọi ngay : 0914540423
Gọi ngay : 0914540423